Tổng quan
Mazda 6 2022: Khi đẳng cấp của sự đơn giản lên tiếng
Trong phân khúc sedan hạng D, Mazda 6 đang là cái tên khá “NÓNG” trong thời gian gần đây nhận được nhiều sự quan tâm của khách hàng tại Việt Nam. Việc áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới với triết lý “Less is more – càng đơn giản càng đẹp” sâu sắc hơn mang đến cho Mazda 6 2022 một kiểu dáng đơn giản nhưng cực kỳ tinh tế và đậm chất nghệ thuật. Cùng phong cách với “đàn em” Mazda 3, Mazda 6 lược bỏ gần như mọi chi tiết trang trí thêm thắt để đạt được sự tinh giản nhất. Thiết kế Mazda 6 chủ yếu được tạo tác bằng những đường nét “linh hồn của sự chuyển động” KODO đầy uyển chuyển, sống động, cho cảm giác sang trọng rất thời trang.Kích thước Mazda 6 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4,865 x 1,840 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Bán kính quay vòng (m) | 5,6 |
Thư viện
Ngoại thất
Đầu xe
Đầu xe Mazda 6 2022 thu hút với một diện mạo mượt mà, bóng bẩy, rất ấn tượng. Cụm đèn trước chuốt mỏng nhấn nhá thần thái. Lưới tản nhiệt mở rộng tạo hình bên trong bằng lưỡi nhuyễn 3D mạ chrome đẹp mắt thay thế cho kiểu nan ngang như trước. Vòng bên dưới lưới tản nhiệt cũng là một đường viền chrome chạy ngang rồi từ từ vươn cao nâng đỡ cụm đèn hai bên.
Hốc gió bên dưới mở rộng thiết kế cực kỳ tinh tế và ăn điểm, tạo cảm giác xe như rộng hơn về phương ngang. Đèn sương mù chạy dài nằm đối xứng hai bên tăng thêm điểm nhấn. Cản trước dẹp, hơi đưa về trước đậm chất những mẫu xe sang thể thao.
Về trang bị, Mazda 6 2022 có hệ thống đèn chiếu xa và chiếu gần LED, tích hợp các tính năng tự động bật/tắt, tự động cân bằng góc chiếu. Riêng hai bản Premium có thêm đèn tự động chỉnh chế độ đèn chiếu xa, đèn thích ứng thông minh càng cho ánh sáng tối ưu hơn.

Thân xe

Thân xe Mazda 6 2022 thu hút bởi những đường gân dập nổi ở trên và dưới, vừa sang trọng, vừa thể thao. Cửa sổ viền chrome sáng bóng.
Mazda 6 bản 2.0 Luxury trang bị mâm 17inch đi cùng bộ lốp 225/55R17.
Bản 2.0 Premium dùng mâm 17inch cùng lốp 225/55R17 nhưng có thêm tuỳ chọn 19inch đi cùng bộ lốp 225/45R19.
Bản Mazda 6 full option dùng lazang 19inch đi cùng bộ lốp 225/45R19.
Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 6 2022 nổi bật với cụm đèn hậu LED đồ hoạ sắc sảo. Trên hai bản Premium có thêm ốp cản đi cùng ống xả kép thể thao.
Nội thất
Mazda 6 2022 cũng theo phong cách tinh giản, sang trọng và hiện đại. Chất liệu sử dụng chủ yếu là nhựa mềm, bọc da và ốp gỗ sen Nhật Bản.
Hệ thống ghế ngồi Mazda 6 2022 đều được bọc da cao cấp đục lỗ. Riêng bản 2.5 Signature Premium có thêm tuỳ chọn bọc da Nappa.
Hàng ghế trước Mazda 6 thiết kế phong cách thể thao, ôm thân người với khả năng nâng đỡ tốt. Ghế lái và cả ghế phụ đều có tính năng chỉnh điện. Đây là một điểm cộng trên Mazda 6 bởi ở nhiều đối thủ khác ghế phụ vẫn chỉ chỉnh tay.
Ngoài ra, ghế lái trên Mazda 6 còn có tính năng nhớ vị trí. Riêng hai phiên bản Premium, hàng ghế trước có thêm thông hơi và làm mát ghế – một tính năng rất hữu ích với điều kiện khí hậu nắng nóng nhiều ở nước ta.
Hàng ghế sau Mazda 6 đầy đủ tựa đầu 3 vị trí, có bệ tỳ tay ở giữa tích hợp ngăn để cốc. Cũng như Mazda 3, sự thông thoáng không phải là điểm mạnh ở Mazda 6, nhất là khi so sánh với các đối thủ Toyota Camry hay Honda Accord. Tuy nhiên vì là một mẫu sedan hạng D nên không gian Mazda 6 sẽ không bị hạn chế như Mazda 3, vẫn đủ dùng, đủ thoải mái.
Khoang hành lý Mazda 6 cũng không quá rộng, cũng chỉ đủ dùng với thể tích 480 lít. Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 6:4 để mở rộng diện tích để đồ nếu cần.
Vô lăng Mazda 6 duy trì thiết kế 3 chấu thể thao quen thuộc, có lẫy chuyển số. Bảng đồng hồ phía sau cho giao diện trực quan, dễ nhìn.
Mazda 6 2022 trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, màn hình HUD hiển thị tốc độ, Cruise Control/Adaptive Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động…
Vận hành

Khối động cơ SkyActiv
Khối động cơ SkyActiv luôn là một niềm tự hào của nhà Mazda. Điểm mạnh của động cơ SkyActiv là đạt được tỷ số nén cao giúp tối ưu hoá hiệu suất vận hành song vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên một số người tỏ ý “chê” Mazda 6 trong việc duy trì hai khối động cơ 2.0L và 2.5L trong thời gian quá lâu. Trước đây khối động cơ 2.5L của Mazda 6 được đánh giá mạnh mẽ nhất phân khúc. Nhưng hiện nay Toyota Camry 2.5L đã vươn lên vị trí này với sức mạnh lấn át 207 mã lực. Tuy không phải mạnh nhất nhưng động cơ 2.5L của Mazda 6 vẫn có nhiều ưu điểm nổi trội. Động cơ cung cấp sức bật tốt, cho cảm giác thể thao phấn khích, nhất là khi chuyển sang chế độ Sport. Kết hợp với lẫy chuyển số sau vô lăng, Mazda 6 2.5L chắc chắn sẽ khiến người lái hài lòng.An toàn

An toàn tuyệt đối
Các mẫu xe đến từ thương hiệu Nhật Bản của Mazda luôn khiến khách hàng cảm thấy an tâm mỗi khi lựa chọn sử dụng. Trên phiên bản 2022 này, Mazda 6 đã được bổ sung rất nhiều tính năng an toàn cao cấp có thể kể đến như: Hệ thống túi khí, dây đai an toàn 3 điểm 5 vị trí, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/ sau; Hệ thống phanh ABS, BA, EBD; Cân bằng điện tử, hệ thống chống trượt TSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; cảnh báo phanh khẩn cấp ESS; Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, cảnh báo chệch làn đường, hệ thống dẫn đường Navi và định vị GPS tiên tiến. Hiện tại Mazda 6 2022 có 3 phiên bản với mức giá chênh lệch nhau không quá cao.Thông số kỹ thuật
Là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời nên thông số kỹ thuật của Mazda 6 2021 không có quá nhiều thay đổi so với bản cũ đang bán tại Việt Nam.
Tên xe | Mazda 6 2021 (facelift) |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4865 x 1840 x 1450 mm |
Không tải/toàn tải | 1520-1550 kg |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm |
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L |
Dung tích công tắc | 1.998cc và 2.488cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 62 lít |
Công suất cực đại | 154-188 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 200-252 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch và 19 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.55- 6.89L/100km |
Thông số nội thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Tay lái bọc da tích hợp các phím chức năng | Có | ||
Lẫy chuyển số trên tay lái | Có | Có | |
Aux, USB, Bluetooth, MP3, Radio | Có | ||
Màn hình cảm ứng 8” | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 11 Loa bose | |
Nút xoay điều kiển trung tâm Mazda Connect | Có | ||
Kết nối AUX, USB, Bluetooth | Có | ||
Chức năng điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | ||
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có | ||
Nút bấm khởi động | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Điều hòa tự động | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Ghế bọc da cao cấp | Có | ||
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | |
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có | ||
Rèm che nắng kín lưng | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có | ||
Cửa sổ trời đông/ Mở chỉnh điện | Có | ||
Nút điều chỉnh ghế mạ chrome sang trọng | Không | Có | |
Nội thất bọc da cao cấp | Có | Nappa |
Thông số ngoại thất | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống đèn trước công nghệ LED | Có | ||
Đèn tự động bật/tắt theo môi trường ánh sáng | Có | ||
Chức năng mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Có | Không | |
Đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có | |
Chức năng tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp báo rẽ | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Cụm đèn chiếu hậu dạng LED | Có | ||
Ống xả khói đôi thể thao | Có |
Thông số an toàn | 2.0 L | 2.0L Premium | 2.5L Premium |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Gói tùy chọn | |
Camera 360 | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tùy chọn | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/ Sau | Không | Gói tùy chọn | |
Kiểm soát hành trình tích hợp Radar | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tùy chọn | |
Cảm biến va chạm trước sau | Có | Có |
Thông số an toàn | 2.0 L | 2.0L cao cấp | Cao cấp 2.5L |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Chống sao chép chìa khóa | Có | ||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Túi khí | 6 | ||
Mã hóa động cơ | Có | ||
Cảm biến trước sau hỗ trợ đỗ xe an toàn | Có | ||
Hệ thống định vị GPS, dẫn đường Navi | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Gói tùy chọn | |
Máy ảnh 360 | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Gói tùy chọn | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước/ Sau | Không | Gói tùy chọn | |
Kiểm soát hành trình tích hợp Radar | Không | Gói tùy chọn | |
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung | Không | Gói tùy chọn | |
Cảm biến va chạm trước sau | Có | Có |