Tổng quan

Giá xe Mazda BT50 2022
Giá xe Mazda BT50 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh mời quý vị tham khảo cùng mazda miền mam 5s.comGiá lăn bánh | TPHCM, Tỉnh 10% |
BT50 MT | 684 |
BT50 AT | 737 |
BT50 Luxury | 863 |
BT50 Premium | 906 |
Thư viện
Ngoại thất
Nhờ dựa trên nền tảng mới mà vẻ ngoài của Mazda BT50 sở hữu nhiều điểm vượt trội như khung xe đã được cải thiện, tăng độ cứng lên 90% nhờ có tỷ lệ thép cường độ cao nhiều hơn. Đồng thời các thanh ngang của khung xe cũng được mở rộng giúp tối ưu hóa khả năng hấp thụ lực tác động. Từ đó nâng cấp độ an toàn, giảm rung lắc và độ ồn khi xe di chuyển.
Phần đầu xe Mazda BT-50
Nhìn chung Mazda BT-50 có điểm tương đồng với mẫu SUV CX-9 do cả 2 đều có cùng nhà thiết kế. Ở giữa là lưới tản nhiệt vuông vức và đẹp mắt mang logo Mazda, đèn pha LED tiêu chuẩn bây giờ được tinh chỉnh lại tạo điểm nhấn bởi chi tiết mạ crom dạng cánh.
Phần thân xe Mazda BT-50
Nhìn phần thân xe Mazda BT50, các đường nét thiết kế dứt khoát, góc cạnh hơn thay thế cho kiểu dáng mềm mại ở bản tiền nhiệm. Điểm nhấn là vết lõm nổi bật chạy toàn bộ phần hông xe, điều này phù hợp với ngôn ngữ thiết kế Kobo của hãng ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản.
Xe vẫn sử dụng bộ vành cũ dạng 5 chấu kép hình bông hoa và sẽ có 2 màu dành riêng cho BT-50 mới. Concrete Grey Mica là màu xám giống như chiến hạm trong khi đó Gun Blue Mica là màu xanh đậm nổi bật.
Về kích thước, tất cả các phiên bản của cả BT-50 và D-Max đều có chiều dài cơ sở 3.125mm. Đối với mẫu xe dual-cab 4×4, chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 5.280 x 1.870 . 1.790mm. Mazda BT-50 all new ngắn hơn 85mm, rộng hơn 20mm và thấp hơn 31mm so với thế hệ hiện tại.
Phần đuôi xe Mazda BT-50
Từ sau nhìn tới có thể thấy BT50 trông rất thu hút nhờ cụm đèn hậu được làm mới với các dãy LED xếp tầng mang đến cái nhìn mới lạ và hiện đại hơn. Trong khi phần đầu xe có thiết kế độc đáo so với các đối thủ thì phần đuôi xe trông khá giống như các mẫu bán tải khác trên thị trường. Ốp cản sau cũng được thay mới dạng tối màu mạnh mẽ hơn so với dạng ốp kim loại.
Nội thất
Bên trong mẫu xe Mazda BT50 đời mới thiết kế khá bắt mắt và có điểm riêng biệt của mình. Điển hình là các chi tiết màn hình, mặt số và núm xoay thiết kế trông hiện đại, tiệndụng hơn. Màn hình có kích thước lớn hơn trước giúp đáp ứng nhu cầu giải trí tốt hơn và mang lại cái nhìn hiện đại.
Hãng xe này đã tùy chỉnh nhiều khía cạnh của thiết kế như hình dạng lỗ thông hơi, bảng điều khiển, trang trí và đặc biệt là vô lăng. Đây là điều mà mẫu xe này luôn mang đến cho người dùng phong cách đặc trưng của Mazda. Đáng chú ý là các cửa gió điều hòa cũng được thay đổi thiết kế, bắt mắt hơn giống trên những dòng crossover, SUV hay sedan của Mazda.
Bên cạnh đó là các trang trí giống như kim loại trên cửa và bảng điều khiển của chủ đề thiết kế như trong các mẫu SUV Mazda CX-5 và CX-9. Tone màu chủ đạo của Mazda BT-50 là nâu sẫm thay thế cho màu xám trước đó.
Ghế ngồi BT 50
Mazda BT-50 có các ghế ngồi cực kỳ thoải mái và đi kèm với gối ngang, với màu nâu sẫm kèm tính năng điều chỉnh tự động đôi với người lái trên biến thể cao cấp là một sự tiện lợi quan trọng mang lại cho người dùng.
Không gian hàng ghế thứ hai là rộng rãi, thoải mái cho người cao trên 1m7 và chỉ hơi chật nếu hàng ghế đầu tiên được kéo lùi về sau. Ghế sau cũng có hai điểm móc ISOFIX để tăng sự an toàn.

Vận hành

Ấn tượng với khách hàng
Ấn tượng với khách hàng nhất có lẽ là động cơ xe Mazda BT-50. Ở phiên bản trước đây tạo ra mô-men xoắn đạt cực đại tạo ra dải 470Nm ở dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút nhưng với phiên bản mới lại tạo ra 450Nm ở dải vòng tua 1.600-2.600 vòng/phút.An toàn

An Toàn
Với hàng loạt tính năng hiện đại, hệ thống an toàn trên Mazda BT-50 đã đáp ứng tiêu chí 5 sao của ANCAP, như: Kiểm soát hành trình thích ứng Cảnh báo phương tiện cắt ngang Hỗ trợ giữ làn đường Tự động phanh khẩn cấp Cảnh báo giao thông phía sau Hỗ trợ xuống dốc Giám sát điểm mù Hỗ trợ khởi hành ngang dốcThông số kỹ thuật
Thông số | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Loại động cơ | Diesel tăng áp 1.9L VGS 4 xi-lanh DOHC 16v | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.898 | |||
Công suất tối đa (Hp/RPM) | 148 / 3.600 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 350 / 1.500 – 2.600 | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||
Hệ dẫn động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với lò xo xoắn cùng thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |||
Hệ thống phanh trước sau | Đĩa – Tang trống | |||
Mâm xe (inch) | 17 | 18 |
Thông số | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Điều chỉnh cơ 8 hướng | Điều chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế sau | Gập 40:60 | |||
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7 inch | 9 inch | ||
Apple CarPlay không dây | Có | |||
Kết nối AUX, Bluetooth, USB, WiFi | Có | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng kết nối USB | Có | |||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Thông số | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần xa | LED | |||
Bật/tắt đèn pha tự động | Không | Có | |||
Cân bằng góc chiếu | Cơ | Tự động | |||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | |||
Đèn chờ dẫn đường | Không | Có | |||
Đèn sương mù LED | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Có | |||
Gập điện | Không | Có | |||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | |||
Bệ bước chân thùng hàng | Có | ||||
Baga mui | Không | Có | |||
Tấm lót thùng hàng | Có | ||||
Tấm bảo vệ gầm xe | Có | ||||
Khung bảo vệ trước thùng hàng | Có |
Thông số | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Điều chỉnh cơ 8 hướng | Điều chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế sau | Gập 40:60 | |||
Vô lăng | Điều chỉnh 4 hướng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | 7 inch | 9 inch | ||
Apple CarPlay không dây | Có | |||
Kết nối AUX, Bluetooth, USB, WiFi | Có | |||
Số loa | 6 | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | ||
Cửa gió hàng ghế sau tích hợp cổng kết nối USB | Có | |||
Hệ thống ga tự động | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Thông số | MT 4×2 | AT 4×2 | AT Luxury 4×2 | Premium 4×4 |
Túi khí | 2 | 6 | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TSC | Có | |||
Hệ thống phanh chống quá tốc | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Có | |||
Hệ thống mã hóa động cơ – chống trộm | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước + Sau | ||
Camera lùi | Có |